thrust out of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
đẩy ra khỏi (một cái gì đó hoặc một số nơi)
1. Để nhô ra, nhô ra hoặc kéo dài ra khỏi thứ gì đó. Ban công nhô ra khỏi dinh thự khiến bạn có cảm giác như đang lơ lửng giữa bất trung khi đứng trên đó. Tháp thông tin liên lạc lớn đâm ra khỏi dãy núi tương tự như một số lính canh báo trước. Để đẩy hoặc mở rộng lớn một cái gì đó ra khỏi hoặc xuyên qua một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thrust" và "out." Cô đưa tay ra khỏi cửa kính ô tô và giật chiếc túi ra khỏi tay người đàn ông. Chúng tui đẩy rương kho báu ra khỏi lỗ và trèo lên sau nó. Để ẩn một cái gì đó khỏi tầm nhìn rất nhanh chóng. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "thrust" và "out." Anh ném tạp chí ra khỏi tầm mắt khi ông chủ bước vào văn phòng. Tôi nhìn thấy bọn trẻ ném thứ gì đó ra khỏi tầm nhìn khi tui đến gần, vì vậy tui biết chúng làm như vậy bất tốt. Để trục xuất, loại bỏ hoặc đuổi ai đó ra khỏi (một thứ gì đó hoặc một nơi nào đó). Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "thrust" và "out." Quân đội của họ vừa có thể đẩy lui các lực lượng xâm lược. Nhân viên bảo vệ đẩy chúng tui ra khỏiphòng chốngmột cách thô bạo sau khi chúng tui tiếp tục nhấn vào nghị sĩ để có câu trả lời .. Xem thêm: of, out, thrust. Xem thêm:
An thrust out of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with thrust out of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ thrust out of (something or some place)