throw caution to the wind(s) Thành ngữ, tục ngữ
ném sự cẩn trọng vào (các) ngọn gió
Bỏ qua sự thận trọng của mình để chấp nhận rủi ro. Bạn bất thể sống một cuộc sống trả toàn dè dặt, bạn biết đấy. Thỉnh thoảng bạn phải cẩn thận với gió. Sau khi cha tui giành được một ít trước ở đường đua, ông bắt đầu thận trọng với gió và đánh bạc tất cả thứ chúng tui có ở đó .. Xem thêm: thận trọng, ném ném thận trọng theo gió
Cliché để trở nên rất cẩu thả. Jane, người thường thận trọng, thận trọng với gió và bơi trong lớn dương. Tôi bất ngại hết dụng một chút thời cơ bây giờ và sau đó, nhưng tui không phải là loại người ném thận trọng cho gió .. Xem thêm: thận trọng, ném, gió ném thận trọng cho gió
Ngoài ra, tùy ý ném theo gió. Cư xử hoặc ăn nói rất hấp tấp, như trong Ném nhẹ trước gió, anh ấy chạy theo xe tải, hoặc tui sợ cô ấy tùy tiện theo gió và nói với tất cả người về vụ ly hôn. Cụm từ này dùng cho gió với nghĩa "hoàn toàn biến mất" hoặc "không còn tại", một cách sử dụng có từ giữa những năm 1600. Lần đầu tiên được ghi lại chuyện sử dụng ném vào gió là vào năm 1885.. Xem thêm: thận trọng, ném, gió thận trọng với gió
hoặc thận trọng với gió
LƯU Ý Nếu bạn thận trọng với gió hoặc thận trọng với gió, bạn sẽ một cái gì đó mà bất phải e sợ về những rủi ro và nguy hiểm liên quan. Có lẽ tui nên thận trọng với gió, từ bỏ công chuyện của mình và chỉ đi du lịch. Đây bất phải là thời (gian) gian để suy nghĩ, anh quyết định. Anh ta ném thận trọng vào gió và rung chuông ở tầng trệt. Xem thêm: thận trọng, ném, gió ném thận trọng để (các) gió
(thường hài hước) ngừng quan tâm đến mức độ nguy hiểm của một thứ gì đó; bắt đầu chấp nhận rủi ro: Tôi quyết định thận trọng với những cơn gió và mua cho mình một đôi giày thật đắt tiền. ♢ Anh ta cẩn thận trước gió và lao vào sau đứa trẻ. OPPOSITE: đi cẩn thận, cẩn thận, vv .. Xem thêm: cẩn thận, ném, gió. Xem thêm:
An throw caution to the wind(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with throw caution to the wind(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ throw caution to the wind(s)