think a lot of Thành ngữ, tục ngữ
think a lot of
Idiom(s): think a lot of sb or sth AND think a great deal of sb or sth; think highly of sb or sth;
think much of sb or sth
Theme: OPINION
to think well of someone or something.
• The teacher thinks a lot of Mary and her talents.
• No one really thinks a great deal of the new policies.
• I think highly of John.
• The manager doesn't think much of John and says so to everyone.
nghĩ nhiều về (ai đó hoặc điều gì đó)
Để có ý kiến rất tốt về ai đó; để giữ một ai đó hoặc một cái gì đó rất tôn trọng hoặc quý trọng. Tôi có thể nói rằng sếp cuối cùng của bạn nghĩ rất nhiều về bạn, phụ thuộc trên bức thư giới thiệu mà cô ấy vừa viết cho bạn. Không hiểu sao tui nghi ngờ thị trưởng sẽ nghĩ quá nhiều về một bài báo phơi bày tất cả các rõ hơn tài chính của mình .. Xem thêm: lot, of, anticipate nghĩ nhiều về ai đó hoặc điều gì đó
và nghĩ rất nhiều về ai đó hay gì đó; nghĩ cao về ai đó hoặc điều gì đó; nghĩ nhiều về ai đó hoặc điều gì đó để nghĩ tốt về ai đó hoặc điều gì đó. Cô giáo nghĩ rất nhiều đến Mary và tài năng của cô ấy. Không ai thực sự nghĩ nhiều về các chính sách mới. Tôi nghĩ rất cao về John. Người quản lý bất nghĩ nhiều về John và nói như vậy với tất cả người .. Xem thêm: lot, of, anticipate anticipate lot of
Ngoài ra, hãy nghĩ cao hoặc tốt hoặc thế giới của. Có quan điểm tốt, rất ưu ái, như tui nghĩ rất nhiều về con dâu của tôi, hoặc Anh ấy bất nghĩ cao về công ty này, hoặc Dean nghĩ thế giới của đứa con út của anh ấy. Những biểu thức này sử dụng suy nghĩ theo nghĩa "quan tâm" hoặc "giá trị", một cách sử dụng có từ cuối những năm 1300. Đối với từ trái nghĩa, xem bất nghĩ nhiều; ít nghĩ về. . Xem thêm: lot, of, think. Xem thêm:
An think a lot of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with think a lot of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ think a lot of