Nghĩa là gì:
violin
violin /,vaiə'lin/- danh từ
- người chơi viôlông (trong một dàn nhạc)
world's smallest violin Thành ngữ, tục ngữ
cây vĩ cầm nhỏ nhất thế giới
hài hước Một nhạc cụ giả định mà người ta tuyên bố là chơi với sự cùng cảm chế giễu của một người được đánh giá là đang phàn nàn một cách bất cần thiết. Thường kèm theo động tác xoa ngón trỏ và ngón cái vào nhau để “chơi” đàn vi-ô-lông nói. Điện thoại mới ưa thích của bạn bị hỏng? Ồ không, hãy để tui chơi cây vĩ cầm nhỏ nhất thế giới. A: "Tôi bất thể tin được rằng Wi-Fi bị ngắt. Tôi phải làm gì nếu bất thể phát trực tuyến phim của mình?" B: "Đây, tui đang chơi cây vĩ cầm nhỏ nhất thế giới chỉ dành cho bạn.". Xem thêm: nhỏ. Xem thêm:
An world's smallest violin idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with world's smallest violin, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ world's smallest violin