Nghĩa là gì:
unrighteousness
unrighteousness /' n'rait snis/- danh từ
- sự không chính đáng, sự trái lẽ, sự phi lý
- tính bất chính; tính không lưng thiện, tính ác
mammon of unrighteousness Thành ngữ, tục ngữ
sự bất chính
thu được trước bạc hoặc của cải một cách bất chính hoặc bất hợp pháp. "Mammon" là một thuật ngữ tiếng A-ram có nghĩa là "tiền bạc" hoặc "sự giàu có", được sử dụng trong Kinh thánh để chỉ chuyện thần tượng trước bạc thay vì đức tin vào Chúa. Thật kinh ngạc khi người đàn ông tự xưng là tui tớ của Chúa và của nhân dân, vậy mà anh ta lại sống trong một dinh thự lớn và bay trên một chiếc máy bay riêng, rõ ràng tất cả đều đạt được từ sự bất chính .. Xem thêm: Mammon, của sự bất chính
của cải bị sử dụng hoặc thu lợi bất chính. Câu nói Kinh thánh này xuất phát từ Lu-ca 16: 9: ‘Và ta nói cùng các ngươi rằng: Hãy làm bạn với kẻ bất chính; rằng, khi các ngươi thất bại, họ có thể nhận các ngươi vào nơi ở đời đời '. Mammon cuối cùng xuất phát từ tiếng Do Thái mamon có nghĩa là "tiền bạc hoặc của cải". Trong thời (gian) kỳ đầu, nó được dùng để chỉ ma quỷ của lòng thèm muốn; sau này nó được dùng làm hiện thân của sự giàu có được coi là thần tượng hoặc ảnh hưởng xấu xa .. Xem thêm: Mammon, of. Xem thêm:
An mammon of unrighteousness idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mammon of unrighteousness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mammon of unrighteousness