Nghĩa là gì:
persimmon
persimmon /pə:'simən/- danh từ
- (thực vật học) cây hồng vàng
longest pole knocks the persimmon Thành ngữ, tục ngữ
cây sào dài nhất gõ quả hồng
Thành công dễ dàng đến với những người có nguồn lực hoặc phương tiện tốt nhất để có được nó. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Tất nhiên là con gái của một triệu phú sẽ vào được ngôi trường danh giá đó. Cây sào dài nhất gõ hồng xiêm, rốt cuộc .. Xem thêm: cây gõ, cây long, cây hồng xiêm, cây sào. Xem thêm:
An longest pole knocks the persimmon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with longest pole knocks the persimmon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ longest pole knocks the persimmon