lion's den Thành ngữ, tục ngữ
in the lion's den
in a dangerous place: "The interview was like going into the lion's den - they asked some very difficult questions." adhere sư hi sinh
Một đất điểm hoặc tình huống đặc biệt nguy hiểm, thù đối hoặc áp bức, đặc biệt là do một người hoặc một nhóm người tức giận hoặc độc ác trong đó. Tôi cảm giác như mình đang bước vào adhere sư hi sinh khi tui đến trước hội cùng để đánh giá hàng năm của mình .. Xem thêm: den adhere sư hi sinh
một đất điểm hoặc tình huống đòi hỏi, đáng sợ hoặc khó chịu .. Xem thêm: den the ˌlion's ˈden
một tình huống khó khăn mà bạn phải đối mặt với một người hoặc những người bất thân thiện hoặc gây hấn với bạn: Trước mỗi cuộc họp báo của mình, cô ấy cảm giác như thể mình sẽ Thành ngữ này bắt nguồn từ câu chuyện Đa-ni-ên trong Kinh thánh, người vừa vào adhere sư hi sinh (= nhà) như một hình phạt nhưng bất bị sư hi sinh làm tổn thương .. Xem thêm: den. Xem thêm:
An lion's den idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lion's den, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lion's den