take time Thành ngữ, tục ngữ
take time to smell the roses
use some time to relax and enjoy the scenery Yes, pursue your goals, but take time to smell the roses.
take time off
Idiom(s): take time off
Theme: LEISURE
not to work for a period of time—a few minutes or a longer period.
• I had to take time off to go to the dentist.
• Mary took time off to have a cup of coffee.
dành (của một người) thời (gian) gian
Để đi với tốc độ ưa thích của chính mình; để sử dụng nhiều thời (gian) gian theo nhu cầu hoặc mong muốn. Có rất nhiều thứ chúng ta nên phải làm đúng, vì vậy chúng ta hãy chắc chắn dành thời (gian) gian cho chuyện này. Bạn có thể vui lòng mô tả những gì vừa xảy ra đêm đó? Hãy dành thời (gian) gian của bạn — chúng tui muốn nó chính xác nhất có thể. Ồ, bất vội vàng chút nào. Hãy dành thời (gian) gian của bạn .. Xem thêm: take, time booty time của một người
để đi chậm như người ta muốn hoặc cần; để sử dụng nhiều thời (gian) gian theo yêu cầu. Không có gì phải vội vã. Xin vui lòng dành thời (gian) gian của bạn. Bill rất cẩn thận và dành thời (gian) gian của mình nên anh ấy sẽ bất mắc phải bất kỳ sai lầm nào .. Xem thêm: take, time booty (someone) time
To act apathetic or at addition .. Xem thêm: take, thời (gian) gian. Xem thêm:
An take time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take time