Nghĩa là gì:
chosen
chosen /tʃu:z/- động từ chose; chosen
- chọn, lựa chọn, kén chọn
- choose for yourself: anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy
- thách muốn
- do just as you choose: anh thích gì thì anh cứ làm
- cannot choose but
- (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là
- he cannot choose but go: anh ta không còn cách nào khác hơn là đi
- nothing (not much, little) to choose between them: chúng như nhau cả thôi
- to pick and choose: kén cá chọn canh
take the path less chosen Thành ngữ, tục ngữ
đi theo con đường ít được chọn hơn
Để chọn tùy chọn ít phổ biến hơn hoặc phổ biến hơn. Tôi vừa chọn con đường ít được lựa chọn hơn khi tui quyết định bất học lớn học, bất giống như tất cả các anh chị em của tôi. Bỏ công chuyện để hoạt động nghệ thuật toàn thời (gian) gian chắc chắn bạn đang đi theo con đường ít được lựa chọn hơn, nhưng nó có khiến bạn hạnh phúc hơn bất ?. Xem thêm: được chọn, ít hơn, con đường, thực hiện. Xem thêm:
An take the path less chosen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with take the path less chosen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ take the path less chosen