succeed in Thành ngữ, tục ngữ
succeed in
be successful at在…获得成功
He succeeds well in his profession.他在事业上非常成功。
To succeed in politics requires an actor's abilities now.今天要在政治上获得成功就要求具有演员般的本事。
Succeed in the clutch
If you succeed in the clutch, you perform at a crucial time; it is particularly used in sports for the decisive moments of the game. The opposite is 'fail in the clutch.' thành công trong (điều gì đó)
1. Để trả thành hoặc trả thành một cái gì đó như người ta mong muốn, hy vọng hoặc dự định. Trong thời (gian) gian làm giám đốc khu vực, tui đã thành công trong chuyện triển khai một kỹ thuật bán hàng mới giúp tăng gấp bốn lần lợi nhuận của chúng tui trong thời (gian) gian hai năm. Chúng tui đã thành công trong chuyện thuyết phục ban giám đốc gia (nhà) hạn tài trợ thêm 12 tháng. Để đạt được thành công trong một số công việc, vai trò, nỗ lực, thời cơ, v.v. Chúng tui tin tưởng rằng bạn sẽ thành công trong vai trò mới — chúng tui sẽ bất thăng chức cho bạn nếu chúng tui cảm thấy khác. Hillary đang thực sự thành công trong công chuyện kinh doanh mới của mình .. Xem thêm: thành công thành công trong điều gì đó
để thịnh vượng hoặc phát đạt ở một số vị trí hoặc văn phòng. Tôi hy vọng bạn thành công trong công chuyện mới của bạn. Chúng tui biết bạn sẽ thành công khi làm những gì bạn muốn .. Xem thêm: thành công thành công trong
v. Để trả thành điều gì đó mong muốn hoặc dự định: Tôi chắc chắn rằng bạn sẽ thành công trong dự án mới của mình. Họ vừa thành công trong chuyện thuyết phục ban giám tiềmo về sự không tội của mình.
. Xem thêm: thành công. Xem thêm:
An succeed in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with succeed in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ succeed in