sua sponte Thành ngữ, tục ngữ
sua tare
Từ tiếng Latinh, có nghĩa là "theo ý mình", được sử dụng trong luật để chỉ hành động của một nhân vật có thẩm quyền, thường là thẩm phán, mà bất cần một trong các bên yêu cầu hoặc đề nghị trước. Thẩm phán vừa ban hành một lệnh tự phát để hủy bỏ vụ án. Tòa phúc thẩm vừa quyết định xử sơ thẩm lại vụ án .. Xem thêm:
An sua sponte idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sua sponte, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sua sponte