straight out Thành ngữ, tục ngữ
straight out
plainly, in a way that hides nothing He was told straight out by his boss that his work was not satisfactory.
right out|right|straight|straight out
adv. Plainly; in a way that hides nothing; without waiting or keeping back anything. When Mother asked who broke the window, Jimmie told her right out that he did it. When Ann entered the beauty contest her little brother told her straight out that she was crazy. nói thẳng
1. Một cách rất thẳng thắn, trực tiếp hoặc thẳng thừng. Anh ấy đang đen tối chỉ chúng tui đang có một mối quan hệ nghiêm túc, vì vậy tui đã nói thẳng với anh ấy rằng đây chỉ là một lời tán tỉnh. Bạn cần cho nhân viên biết thẳng rằng họ sẽ bị sa thải nếu bất đạt chỉ tiêu mỗi tháng. Một lần; mà bất có sự chậm trễ hoặc do dự. Khi tui bước vào phòng, tui biết thẳng rằng có điều gì đó tồi tệ vừa xảy ra giữa anh em tôi. Khi hạ cánh, chúng tui sẽ bắt chuyến bay tiếp theo ngay lập tức — bất có thời (gian) gian tạm dừng. Hoàn toàn và bất nao núng. Thường được gạch nối và dùng làm bổ ngữ trước danh từ. Bạn bất nên phải nói thẳng lời nói dối với cha mẹ mình, nhưng bạn cũng bất nên phải nói với họ toàn bộ sự thật. Đó là một lời nói dối thẳng thắn, và bạn biết điều đó !. Xem thêm: thẳng thắn thẳng thắn
thẳng thắn; trực tiếp. Bob nói thẳng với Pam rằng anh bất muốn cưới cô. Jim vừa được yêu cầu thẳng thắn để bắt đầu làm chuyện chăm chỉ hơn .. Xem thêm: out, thẳng ˌstraight ˈoff / ˈout
(thân mật) mà bất do dự: Cô ấy hỏi anh ấy thẳng thắn những gì anh ấy nghĩ về tất cả. ♢ Tôi nói thẳng với cô ấy rằng cô ấy vừa sai .. Xem thêm: off, out, thẳng. Xem thêm:
An straight out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with straight out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ straight out