stone deaf Thành ngữ, tục ngữ
Stone deaf
Someone who is stone deaf is completely deaf. đá điếc
Không có tiềm năng nghe được gì. Các bác sĩ nói với tui rằng, trừ khi tui từ bỏ chơi nhạc, tui sẽ bị điếc đến năm 40 tuổi .. Xem thêm: điếc, đá điếc đá
Hoàn toàn bất thể nghe được, như trong Ông nội tội nghiệp, năm ngoái ông ấy bị điếc. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: đồ điếc, cục đá. Xem thêm:
An stone deaf idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stone deaf, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stone deaf