Nghĩa là gì:
awoke
awoke /ə'weik/- ngoại động từ, awoke; awoke, awoked
- (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra
- to awake somebody to the sense of duty: làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận
- (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi
- to awake someone's interest: gợi sự thích thú của ai
- nội động từ
- (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra
- to awake to the responsibilities of one's new position: nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình
stay woke Thành ngữ, tục ngữ
break lay
argot Để nhận thức được sự cần thiết và cam kết thực hiện công bằng xã hội. Cách sử dụng thuật ngữ "thức dậy" này (đặc biệt liên quan đến chủ nghĩa hoạt động chống lại sự áp bức của người da đen) được đánh giá là có nguồn gốc từ Hoa Kỳ vào giữa thế kỷ 20. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Chúng ta bất thể chỉ phản đối ngày hôm nay và sau đó bỏ qua những vấn đề này vào ngày mai — chúng ta phải thức .. Xem thêm: break ,aken. Xem thêm:
An stay woke idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stay woke, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stay woke