stay up until (some hour) Thành ngữ, tục ngữ
thức cho đến (một giờ)
Duy trì tỉnh táo cho đến một lúc nào đó, đặc biệt là khi vừa qua giờ đi ngủ thông thường hoặc bắt buộc của một người. Tôi vừa phải thức đến gần 1 giờ sáng đêm qua để làm các khoản thuế của mình vì tui lại bỏ chúng đến phút cuối cùng. Chúng tui đã để Johnny thức đến nửa đêm qua để anh ấy có thể cùng chúng tui đếm ngược đêm giao thừa .. Xem thêm: ở lại, cho đến khi, thức đến
một thời (gian) điểm cụ thể để vẫn thức và rời khỏi giường cho đến một thời (gian) điểm cụ thể. Tôi vừa thức đến hết nửa đêm qua. Bạn có nghĩ Susie nên thức đến nửa đêm không? Xem thêm: ở lại, cho đến khi, lên. Xem thêm:
An stay up until (some hour) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stay up until (some hour), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stay up until (some hour)