Nghĩa là gì:
smiling
smiling /'smailiɳ/- tính từ
- mỉm cười, tươi cười, hớn hở
stay smiling Thành ngữ, tục ngữ
luôn mỉm cười
Để duy trì một thái độ hoặc phong thái lạc quan và tích cực, đặc biệt là bất chấp hoặc đối mặt với khó khăn hoặc nghịch cảnh. Tôi bất biết làm thế nào mà cô ấy vẫn mỉm cười sau tất cả những gì vừa xảy ra với cô ấy trong năm. Tôi biết tất cả thứ có vẻ tồi tệ, nhưng hãy cố gắng mỉm cười. Tích cực một chút đi đường dài .. Xem thêm: smile, stay. Xem thêm:
An stay smiling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with stay smiling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ stay smiling