Nghĩa là gì:
fierce
fierce /fiəs/- tính từ
- hung dữ, dữ tợn, hung tợn
- dữ dội, mãnh liệt, ác liệt, sôi sục
- a fierce storm: cơn bão dữ dội
- a fierce struggle: cuộc chiến đấu dữ dội, cuộc chiến đấu ác liệt
- a fierce sedire: sự ham muốn mãnh liệt
- a fierce hatred: lòng căm thù sôi sục
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hết sức khó chịu, hết sức ghê tởm, xấu hổ vô cùng
something fierce Thành ngữ, tục ngữ
điều gì đó khốc liệt
Ở một mức độ hoặc mức độ lớn, quá mức hoặc áp đảo; rất mãnh liệt. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Dù cả hai đều vừa ngoài 80 nhưng ông bà tui vẫn yêu nhau có gì đó dữ dội. Tôi bất biết nó là gì doc, nhưng một cái gì đó đang làm cho cánh tay của tui bị thương một cái gì đó dữ dội .. Xem thêm: khốc liệt, cái gì đó cái gì đó dữ dội
đến mức lớn và gần như áp đảo; mãnh liệt hoặc tức giận. Không chính thức ở Bắc Mỹ 1986 Monica Hughes Blaine's Way Maud vừa gài cánh tay phải của tui vào ghế và nó bị ghim và kim thứ gì đó dữ dội. . Xem thêm: khốc liệt, cái gì đó cái gì đó ˈfierce
(tiếng Anh Mỹ, nói) rất nhiều; nhiều hơn bình thường: Tôi chắc chắn nhớ bạn một cái gì đó khốc liệt !. Xem thêm: khốc liệt, cái gì đó. Xem thêm:
An something fierce idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with something fierce, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ something fierce