so clean (that) (one) could eat off the floor(s) Thành ngữ, tục ngữ
quá sạch (cái đó) (một cái) có thể ăn ngay trên sàn nhà
của một căn phòng, ngôi nhà, nhà hàng, v.v., sạch sẽ và hợp vệ sinh đến mức người ta có thể ăn trực tiếp trên sàn nhà mà bất bị ốm . Tôi muốn nơi này sạch sẽ để bạn có thể ăn uống trên sàn nhà! Thanh tra y tế vừa rất ấn tượng. Anh ấy nói toàn bộ nhà bếp sạch sẽ đến mức bạn có thể ăn dưới sàn nhà .. Xem thêm: clean, can, eat, off so apple-pie you can eat off the attic
[of a allowance or a house] rất sạch sẽ. Nhà bếp của cô ấy sạch sẽ đến mức bạn có thể ăn dưới sàn! Ở đây sạch sẽ đến mức bạn có thể ăn ngoài sàn. Tôi thích một chút lộn xộn, bản thân mình .. Xem thêm: clean, could, eat, floor, off. Xem thêm:
An so clean (that) (one) could eat off the floor(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with so clean (that) (one) could eat off the floor(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ so clean (that) (one) could eat off the floor(s)