smuggle (someone or something) out (of some place) Thành ngữ, tục ngữ
chuyển lậu (ai đó hoặc thứ gì đó) ra (khỏi một nơi nào đó)
Để vận chuyển ai đó hoặc thứ gì đó ra (khỏi một nơi nào đó) một cách lén lút hoặc giấu giếm, đặc biệt là khi làm như vậy là vi phạm pháp luật. A: "Tôi thực sự nhớ món xúc xích tươi mà họ làm ở quê nhà, nhưng tui không thể mang nó qua biển quan với tôi." B: "Tôi sẽ cố gắng mang một ít ra cho bạn vào lần tới khi tui đến thăm." Chúng tui đã đưa cô ấy ra khỏi tòa nhà trong một hộp đàn cello trống rỗng .. Xem thêm: ra ngoài, buôn lậu v
1. Chữ số La Mã là 5. V là viết tắt của 5, vì vậy VII là 7.2. Viết tắt của "so với", được sử dụng để biểu thị sự cạnh tranh giữa hai thực thể. Trong cách sử dụng này, nó thường được theo sau bởi một dấu chấm. Đó là Jackson và Jones, cuộc chiến của thế kỷ! 3. Từ viết tắt của "very" thường được sử dụng trong tin nhắn văn bản và các bài đăng trên mạng xã hội. Trong cách sử dụng này, nó được nhìn thấy có và bất có kinh nguyệt. Con mèo của tui biết rằng giấc ngủ trưa là rất quan trọng. Luật này là quan trọng. Hãy gọi cho các thượng nghị sĩ của bạn .. Xem thêm:
An smuggle (someone or something) out (of some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with smuggle (someone or something) out (of some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ smuggle (someone or something) out (of some place)