smoke (someone or something) out of (some place) Thành ngữ, tục ngữ
hút (ai đó hoặc cái gì đó) ra khỏi (một số nơi)
Để lấp đầy một bất gian bằng khói để buộc một người hoặc động vật ra khỏi một nơi nào đó. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "khói" và "ra". Những kẻ khủng bố đang ở trung tâm của tòa nhà, và chắc chắn sẽ giết bất kỳ sĩ quan nào cố gắng bước vào. Tôi nghĩ đặt cược tốt nhất của chúng tui là cố gắng hút chúng ra. Quay lại trang trại, chúng tui thường đuổi chuột bằng cách luồn vòi từ ống xả của xe bán tải vào tổ của chúng .. Xem thêm: of, out, smoker khói (ai đó, cái gì đó hoặc động vật) ra ngoài của thứ gì đó
và hút ai đó, thứ gì đó hoặc động vật ra ngoài
1. Lít để buộc một ai đó, một cái gì đó hoặc một con vật ra khỏi một cái gì đó hoặc một nơi nào đó bằng cách sử dụng khói. Cảnh sát vừa dùng hơi cay để hút những kẻ bắt cóc ra khỏi nhà. Họ vừa hút ra những kẻ gian.
2. Hình. Để xua đuổi ai đó hoặc thứ gì đó ra ngoài tầm nhìn công cộng, như thể đang sử dụng khói hoặc thứ gì đó tương tự. Điều gì sẽ xảy ra để hút những kẻ lừa đảo này ra khỏi chính phủ? Chúng ta sẽ hút sạch những quan chức tham nhũng chưa .. Xem thêm: of, out, smoking. Xem thêm:
An smoke (someone or something) out of (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with smoke (someone or something) out of (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ smoke (someone or something) out of (some place)