Nghĩa là gì:
small fortune
small fortune- danh từ
- (a small fortune) sự nhiều tiền
small fortune Thành ngữ, tục ngữ
to be sitting on a small fortune|to be sitting on
"She will inherit everything. She's sitting on a goldmine!" tài sản nhỏ
Một số trước lớn. Tôi vừa phải bỏ ra một khoản tài sản nhỏ để sửa xe sau khi hộp số bắt đầu bị tuột .. Xem thêm: gia (nhà) tài, tài sản nhỏ một tài sản nhỏ
THÔNG DỤNG Một tài sản nhỏ là một số trước rất lớn. Trong gần hai năm, Hawkins vừa kiếm được một tài sản nhỏ khi điều hành một hiệu thuốc. Sharon bất biết nhiều về đồ cổ, nhưng riêng những chiếc đèn có lẽ vừa đáng giá bằng một gia (nhà) tài nhỏ .. Xem thêm: tài sản, tài sản nhỏ một tài sản nhỏ
một số trước lớn. bất chính thức. Xem thêm: gia (nhà) tài, nhỏ a ˌsmall ˈ xui xẻo
(không chính thức) nhiều tiền: Căn nhà này lúc mới mua chẳng tốn kém gì, nhưng bây giờ nó đáng giá một gia (nhà) tài nhỏ .. Xem thêm: gia (nhà) tài nhỏ. Xem thêm:
An small fortune idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with small fortune, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ small fortune