sleep with (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. ngủ với (một)
delicacy Để quan hệ tình dục với một người. Bạn có chắc mình vừa sẵn sàng để ngủ với cô ấy? Bạn mới chỉ đi chơi được vài tuần. Tôi bất có kế hoạch ngủ với ai cho đến khi tui kết hôn .. Xem thêm: ngủ ngủ với ai
1. ngủ chung giường với ai đó. Tôi có phải ngủ với em trai tui không? Nhiều cậu bé phải ngủ với anh trai của mình.
2. Euph. để giao cấu với ai đó. o Tôi nghe nói Sam đang ngủ với Sally. Bạn vừa nói anh ta ngủ với ai? Xem thêm: ngủ ngủ với
Hãy thân mật (an ninh) với tình dục, như trong Nhà viết kịch vừa nhiều lần cố gắng ngủ với cô hầu gái. Cụm từ liên quan beddy-bye calm có nghĩa là "có quan hệ tình dục", như trong Chúng tui thắc mắc là ngủ chung nhưng bất dám hỏi. Động từ ngủ vừa gắn liền với tình dục từ thế kỷ thứ 10. Giấc ngủ có niên lớn từ những năm 1300 lần đầu tiên được ghi lại một thế kỷ sau đó. . Xem thêm: ngủ ngủ với
v.
1. Ở với một thứ gì đó hoặc ai đó khi ngủ: Trẻ nhỏ thường thích ngủ với thú nhồi bông.
2. Quan hệ tình dục với ai đó: Bác sĩ hỏi tui đã bao giờ ngủ với ai chưa.
. Xem thêm: ngủ. Xem thêm:
An sleep with (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sleep with (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sleep with (one)