Nghĩa là gì:
beers
beer /bi:n/- danh từ
- beer and skittles
- những cái thú vị, những trò giải trí vui chơi
- life is not all beer and skittles: đời không phải lúc nào cũng chỉ giải trí vui chơi
slam some beers Thành ngữ, tục ngữ
bang (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Chỉ trích tất cả khía cạnh của ai đó hoặc điều gì đó rất gay gắt. Giáo sư đập mạnh tờ giấy của tôi, gọi đó là một sự lãng phí giấy. Ông chủ bùng nổ trong cuộc họp, ném đá tất cả người liên quan đến dự án xấu số. Ăn hoặc nói chung là uống một thứ gì đó thật nhanh, đặc biệt là với khối lượng lớn. Anh ấy ngồi ở quầy bar nốc bia và bắn tequila nhanh đến mức tui nghĩ chúng tui sẽ phải bế anh ấy về nhà. Cô ấy là một người ăn tốc độ chuyên nghề — cô ấy thực sự kiếm sống bằng chuyện đập xúc xích và cánh gà. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) số nhiều. Tôi thà đi chơi ở nhà và uống vài ly bia trong khi xem trận đấu. Anh ta có thể đập một vài cốc bia và bất cảm thấy gì .. Xem thêm: bia, đập đập một vài cốc bia
verbSee batter a beer. Xem thêm: bia, slam. Xem thêm:
An slam some beers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with slam some beers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ slam some beers