skin and bones, (nothing but) Thành ngữ, tục ngữ
da và xương, (không có gì ngoài)
hốc hác; gầy một cách đau đớn. Sự cường điệu này vừa có từ thời (gian) Hy Lạp và La Mã cổ đại; Theocritus, Plautus và Virgil là một trong những nhà văn thời xa xưađã sử dụng nó. Một nhà văn thế kỷ mười lăm không danh vừa nói, “Bây giờ. . . Me is lefts But skyn and benefaction ”(Hymns to the Virgin and Child, ca 1430) .. Xem thêm: and, skin. Xem thêm:
An skin and bones, (nothing but) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with skin and bones, (nothing but), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ skin and bones, (nothing but)