Nghĩa là gì:
yap
yap /jæp/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự càu nhàu; sự cãi lại
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cái mõm
- nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) càu nhàu; cãi lại
shut your yap Thành ngữ, tục ngữ
im lặng
Một điều bắt buộc là phải im lặng hoặc ngừng nói chuyện ngay lập tức. Có thể thô lỗ, afraid hăng hoặc đùa cợt tùy theo ngữ cảnh. Im đi, Bobby — bất ai hỏi ý kiến của một người như bạn! A: "Vậy bạn nghĩ chúng tui có thể bán những món hàng ăn cắp này ở đâu?" B: "Im đi! Bạn bất có đủ ý thức để bất nói về điều đó ở nơi công cộng?" A: "Chà, chiếc Cadillac đó vừa có những ngày tốt đẹp hơn. Bạn vừa trả bao nhiêu cho viên ngọc nhỏ đó?" B: "Ah, im đi, Dave. Tôi nghĩ nó trông ổn.". Xem thêm: shut, yap. Xem thêm:
An shut your yap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with shut your yap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ shut your yap