show me the money Thành ngữ, tục ngữ
Show me the money
When people say this, they either want to know how much they will be paid for something or want to see evidence that something is valuable or worth paying for. đưa trước cho tui xem
Chứng minh rằng bạn sẽ giữ lời hứa, tài chính hay cách khác. Thuật ngữ này xuất hiện từ nửa sau của những năm 1900 và có lẽ bắt nguồn từ poker hoặc một trò chơi cờ bạc khác. Nó vừa được sử dụng rộng lớn rãi trong thể thao chuyên nghiệp, nơi các vận động viên thương lượng để có thêm trước trước khi cùng ý ký với một đội. Nhưng nó cũng vừa được chuyển đến nhiều đất điểm khác. Một báo cáo của New York Times chỉ ra rằng Tổng thống Barack Obama vừa nói với BP, công ty chịu trách nhiệm về sự cố tràn dầu lớn, "Hãy cho tui xem tiền", đề xuất rằng BP nên đưa hàng tỷ USD vào ký quỹ để thanh toán cho các yêu cầu bồi thường (ngày 13 tháng 6 năm 2010). Tương tự như vậy, Tạp chí Hiến pháp Atlanta vừa đăng một bài báo cho biết, “Tháng trước, các giám đốc điều hành của UPS vừa tự hào nêu rõ hơn về quý có lợi nhuận vừa giúp công ty thu về khoản trước mặt trên 4 tỷ đô la. Wall Street’s response: ‘Show me the money’ ”(Russell Grantham và Michael E. Kanell, ngày 16 tháng 8 năm 2010) .. Xem thêm: money, show. Xem thêm:
An show me the money idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with show me the money, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ show me the money