(viết tắt) của cash on delivery, trả tiền lúc nhận hàng
send C.O.D Thành ngữ, tục ngữ
C.O.D.|COD
n. phr. Abbreviation of "cash on delivery." If you want to receive a piece of merchandise by mail and pay when you receive it, you place a C.O.D. order.
accelerate (cái gì đó) COD
Để gửi thứ gì đó cho người nhận và người đó phải trả trước khi nhận hàng. "COD" là từ viết tắt của "tiền mặt / thu trước khi giao hàng." Tất cả các sản phẩm của chúng tui đều được gửi COD, vì vậy hãy nhớ chuẩn bị sẵn trước mặt khi hàng của bạn đến nơi. Mình yêu cầu họ gửi COD đồ đạc để mình kiểm tra rồi mới giao trước .. Xem thêm: cod, accelerate
accelerate C.O.D.
gì đó để gửi hàng cho ai đó sẽ trả trước khi hàng được giao . (C.O.D. có nghĩa là "tiền mặt khi giao hàng" hoặc "thu trước khi giao hàng.") Tôi vừa yêu cầu họ gửi sách C.O.D. Người này vừa đặt hàng một bản sao của bản phát hành sắp tới của chúng tôi. Gửi đi C.O.D .. Xem thêm: gửi. Xem thêm:
An send C.O.D idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with send C.O.D, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ send C.O.D