Nghĩa là gì:
theatre weapons
theatre weapons- danh từ
- vũ khí tầm trung bình giữa vũ khí chiến thuật và vũ khí chiến lược
secret weapon Thành ngữ, tục ngữ
vũ khí bí mật (an ninh)
Một vật phẩm bí mật (an ninh) hoặc cách tấn công mà kẻ thù bất biết. Thuật ngữ này được sử dụng rộng lớn rãi trong Thế chiến thứ hai, khi có tin đồn rằng Hitler sẽ tung ra một vũ khí bí mật (an ninh) mạnh mẽ chống lại Vương quốc Anh. Sau đó, thuật ngữ này được áp dụng cho máy bay bất người lái, bom robot, tên lửa và bom hạt nhân. Sau đó, nó đi vào từ vựng dân dụng, nơi nó được sử dụng trong thể thao (“Cú giao bóng thứ hai của Bill, mạnh hơn cú giao bóng thứ nhất, là vũ khí bí mật (an ninh) của anh ấy”) và nhiều hoạt động khác. Edith Simon vừa có nó trong The Past Masters (1953): “Hãy xem chiếc máy anchorage chân thực tại nơi làm việc, đó là vũ khí bí mật (an ninh) bị đặt tên sai.”. Xem thêm: bí mật, vũ khí. Xem thêm:
An secret weapon idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with secret weapon, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ secret weapon