sandwich (someone or something) between (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
sandwich (ai đó hoặc thứ gì đó) giữa (ai đó hoặc thứ gì khác)
Để buộc ai đó hoặc thứ gì đó vào một khoảng cách rất hẹp hoặc bị bó hẹp giữa hai người hoặc vật khác. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Không còn dây đai cố định nào, vì vậy tui chỉ kẹp chiếc hộp cuối cùng giữa nệm và thành bên của chiếc xe tải đang di chuyển, hy vọng rằng nó sẽ bất bị arrest ra. Tôi vừa bị kẹp giữa hai người rất lớn trong suốt chuyến bay từ New York đến London .. Xem thêm: between, sandwich, article sandwich (someone or something) amid (people or things)
Hình. để bao bọc ai đó hoặc một cái gì đó ở cả hai bên giữa người hoặc vật trong bất kỳ sự kết hợp nào. Chúng tui phải xếp những đứa trẻ giữa chúng tui vì bất có ghế nào khác gần đó. Chúng tui đã phải kẹp gói hàng giữa Ed và bên hông xe buýt .. Xem thêm: giữa, sandwich. Xem thêm:
An sandwich (someone or something) between (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sandwich (someone or something) between (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sandwich (someone or something) between (someone or something else)