run into (someone, something, or some place) Thành ngữ, tục ngữ
gặp (ai đó, cái gì đó hoặc một nơi nào đó)
1. Để va chạm với ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi bất thể tin rằng bạn vừa chạy vào bên hông của một tòa nhà với chiếc xe của bạn. Bạn có bị say rượu hay gì không? Cô đang lao xuống hành lang và chạy ngay vào Thomas, ném giấy tờ của anh ta khắp nơi. Khiến ai đó hoặc vật gì đó va chạm với hoặc vào ai đó hoặc vật gì khác. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "into." Anh ta vừa chạy xe máy của mình xuống một con mương. Người lái xe buýt vừa rẽ sang đường và đâm chúng tui vào một cái cây. Để đi vào một số đất điểm rất nhanh hoặc ngắn, đặc biệt là cho một số mục đích cụ thể. Tôi chỉ cần chạy vào vănphòng chốngvà lấy bộ sạc điện thoại của mình. Bạn có phiền nếu chúng tui chạy vào cửa hàng tạp hóa để mua một ít sữa trên đường về nhà không? 4. Để đưa ai đó nhanh chóng vào khu vực hoặc đất điểm nào đó, đặc biệt là bằng ô tô. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "into." Tôi đang đưa Jake vào thị trấn để học karate của anh ấy, vì vậy tui sẽ bất về nhà cho đến sau này. Hãy để tui chạy Susan vào cửa hàng bách hóa để lấy một số đôi giày, và sau đó chúng ta có thể về nhà. Tình cờ gặp ai đó. Ồ, tui không nói với bạn rằng tui tình cờ gặp Mary khi tui ở rạp chiếu phim. Mọi người từ khắp thị trấn đến chợ này vào cuối tuần, vì vậy bạn bất bao giờ biết mình có thể gặp ai. Chịu đựng, gặp phải hoặc đi vào một số tình trạng hoặc trạng thái bất mong muốn. Nếu bạn thấy mình sắp mắc nợ, hãy liên hệ ngay với cố vấn tài chính của bạn. Dự án vừa gặp khó khăn gần đây. Chúng tui không chắc liệu chúng tui có thể trả thành nó ngay bây giờ hay không.7. Để khiến một cái gì đó hoặc một nhóm nào đó rơi vào tình trạng hoặc trạng thái bất mong muốn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "run" và "into." Giám đốc điều hành mới vừa điều hành công ty phá sản chỉ sau hơn một năm. Dự án vừa gặp khó khăn gần đây. Chúng tui không chắc liệu chúng tui có thể trả thành nó ngay bây giờ hay không. Để phát triển hoặc tích lũy thành một số lượng hoặc số lượng rất lớn. Sự phát triển vừa lên đến hàng chục triệu vào thời (gian) điểm tui được đưa lên máy bay .. Xem thêm: chạy chạy ai đó hoặc điều gì đó vào điều gì đó
và điều hành ai đó hoặc điều gì đó vào lấy hoặc lái ai đó hoặc điều gì đó vào một cái gì đó hoặc một số nơi. Hãy để tui đưa bạn vào thành phố sáng nay. Tôi cần chiếc xe hôm nay. Bạn có muốn đi đến thị trấn? Tôi phải chạy ở George và bạn có thể đi cùng .. Xem thêm: chạy run article into article
and run article in
1. để chỉ dẫn hoặc định tuyến một cái gì đó, chẳng hạn như dây điện hoặc đường ống, vào một cái gì đó hoặc một đất điểm. Công nhân chạy một mạch vào từng phòng. Anh ta vừa chạy trong mạch theo chỉ định.
2. để chỉ dẫn một cái gì đó vào một cái gì đó; để lái xe hoặc điều khiển một thứ gì đó sang một thứ khác. Bobby phóng xe đạp vào tường, bẻ cong bánh trước. Xin vui lòng bất chạy xe của bạn vào tường! chạy vật gì đó vào đất và lái vật gì đó xuống đất
1. Lít đập hoặc ép một vật gì đó xuống đất. Dùng một cái vồ nặng để đẩy cọc xuống đất. Chạy bài đăng này xuống đất và đóng dấu hiệu này vào nó.
2. Hình để mang một cái gì đó quá xa. Thoạt đầu đó là một trò đùa vui, Tom, nhưng bạn vừa làm nó rơi xuống đất rồi. Chỉ vì tất cả người cười một lần, bạn bất nên phải lái nó xuống đất .. Xem thêm: chạy chạy vào người hay vật gì đó
đụng vào người hay vật gì đó. Tôi bất cố ý đụng mặt bạn. Tôi xin lỗi. Mary chạy vào hàng rào và cào cùi chỏ .. Xem thêm: run run into
1. Tình cờ gặp gỡ hay tìm thấy, như khi tui tình cờ gặp một người bạn cũ trong buổi hòa nhạc. [c. Năm 1900]
2. Xem chạy chống lại, chống lại. 1.
3. Va chạm với, như trong Chiếc xe chạy thẳng vào tường chắn. [c. Năm 1800]
4. Incur, như trong Chúng tui đã phải trả thêm chi phí cho chuyện cải tạo, hoặc James nói rằng họ vừa mắc nợ. [c. 1400]
5. Tăng lên, tăng lên, như trong sách của Cô ấy có thể chạy sang tập thứ hai.
6. Hãy theo dõi mà bất bị gián đoạn, như trong What with one day active to abutting day, chúng ta bất bao giờ biết đó là ngày nào! hoặc Anh ta nói quá nhanh, lời nói của anh ta chạm vào nhau.
[Cuối những năm 1600] Cũng thấy chạy vào một bức tường đá; chạy vào đất. . Xem thêm: run run into
v.
1. Để đi bộ nhanh vào một nơi nào đó: Những con ngựa hoang chạy vào rừng.
2. Để đi bộ nhanh hoặc nhanh một số nơi: Tôi chạy vào cửa hàng bách hóa để mua một số đôi tất mới.
3. Để va chạm với một cái gì đó: Tôi lái xe bên đường và đâm vào một cái cây.
4. Để lái hoặc đẩy một thứ gì đó và khiến nó va chạm với một thứ khác: Tôi vừa đâm xe vào một cái cây. Xe tải tông người đi bộ vào lan can.
5. Để chở ai đó đến một đất điểm trung tâm nào đó: Tôi sẽ đưa bạn vào trung tâm thị trấn và bạn có thể đi bộ về nhà từ đó.
6. Để gặp hoặc tìm một ai đó hoặc một cái gì đó tình cờ: Chúng tui tình cờ gặp một số người bạn cũ ở quán bar. Tôi tình cờ gặp một nhà hàng cổ kính bên ngoài thị trấn.
7. Gặp phải một số tình huống khó chịu hoặc bất lợi: Các du khách vừa gặp phải một số thời (gian) tiết xấu trên đường vượt núi.
8. Tương đương với một số lượng: Giá trị ròng của anh ta lên đến hàng triệu.
. Xem thêm: chạy. Xem thêm:
An run into (someone, something, or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run into (someone, something, or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run into (someone, something, or some place)