Nghĩa là gì:
aground
aground /ə'graund/- phó từ & tính từ
- mắc cạn (thuyền, tàu thuỷ)
- to be (run, go) aground: mắc cạn
run aground Thành ngữ, tục ngữ
mắc cạn
của một con tàu, đâm vào và mắc kẹt trên bờ, đá ngầm hoặc đáy nước. Rạn san hô xung quanh đảo vừa khiến nhiều tàu mắc cạn trong những năm qua. Chúng tui đã cố gắng điều hướng vào vịnh nhỏ nhưng cuối cùng lại mắc cạn trên đá .. Xem thêm: run run ashore (on something)
[for a ship] húc thân tàu vào thứ gì đó dưới mặt nước và bị mắc kẹt. Con tàu mắc cạn trên một bãi đá ngầm và phải đợi thủy triều lên mới có thể tự do. Tôi sợ chúng tui mắc cạn trong cơn bão .. Xem thêm: run. Xem thêm:
An run aground idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with run aground, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ run aground