Nghĩa là gì:
challenge
challenge /'tʃælindʤ/- danh từ
- (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
- sự thách thức
- to issue (send) a challenge: thách, thách thức
- to take up (accept) a challenge: nhận lời thách thức
- (pháp lý) sự không thừa nhận
- hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu
- ngoại động từ
- (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
- thách, thách thức
- to challenge someone to a duel: thách ai đấu kiếm
- đòi hỏi, yêu cầu
- to challenge attention: đòi hỏi sự chú ý
Read More
rise to the challenge Thành ngữ, tục ngữ
vượt lên thử thách
Để khám phá hoặc sử dụng sức mạnh, quyết tâm hoặc kỹ năng cần thiết để trả thành thành công một số nhiệm vụ khó khăn. Tôi biết rằng bạn đang e sợ khi đảm nhận một vai trò cấp cao như vậy trong công ty, nhưng tui hoàn toàn tin tưởng rằng bạn sẽ vượt qua thử thách. Tỷ lệ cược là chống lại họ, nhưng đội chủ nhà vừa vượt qua thử thách và cố gắng giành chức không địch .. Xem thêm: thử thách, vươn lên vươn lên thách thức
Hình. để chấp nhận một thách thức. (Thường đen tối chỉ thành công với thử thách.) Bạn có thể phụ thuộc vào Kelly để vượt qua thử thách. Chúng tui đã bất thể vượt qua thử thách và chúng tui đã đánh mất hợp đồng. ca sĩ bị ốm, Cathy phải thế chỗ. Mọi người đều nghĩ rằng cô ấy vừa tăng lên trong dịp này một cách tuyệt cú vời. ♢ Công ty này phải chuẩn bị sẵn sàng để đối mặt với thách thức của một thị trường thay đổi nhanh chóng .. Xem thêm: thách thức, thời cơ, sự trỗi dậy. Xem thêm:
An rise to the challenge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rise to the challenge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rise to the challenge