Nghĩa là gì:
cowboy
cowboy- danh từ
- người chăn bò ở miền Tây nước Mỹ; cao bồi
- phim mô tả những cuộc phiêu lưu ở miền Tây nước Mỹ; phim cao bồi
- nhà kinh doanh thiếu khả năng hoặc thiếu thiện chí
ride 'em cowboy Thành ngữ, tục ngữ
cowboy
a person who is unscrupulous and unqualified in business. Often with regard to "cowboy" buildersride 'em cowboy
cliché Được nói khi ai đó đang cưỡi ngựa hoặc bò, hoặc một người hoặc vật khác theo cách như vậy. Chúng tui hò hét và hò hét khi xem Claire cưỡi con bò máy. "Woo hoo! Cưỡi chúng đi!" Chỉ để bạn biết, bạn hét lên "Ride 'em cowboy!" trong các bài học cưỡi ngựa của tui không có ích chút nào. Jake nhảy lên lưng người đàn ông to lớn đang phẫn nộ và hét lên, "Woo-ee, hãy cưỡi chúng đi!" khi người bạn tội nghề giận dữ vấp ngã quanh phòng.. Xem thêm: cowboy, ride. Xem thêm:
An ride 'em cowboy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ride 'em cowboy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ride 'em cowboy