repair to (some place) Thành ngữ, tục ngữ
sửa chữa (một số nơi)
1. Để đi hoặc đặt cược bản thân đến một nơi nào đó. Chúng tui sửa sangphòng chốngkhách để uống rượu khai vị trước bữa tối. Hai tổng thống vừa sửa sangphòng chốnghọp riêng sau cuộc họp báo. Đến một số nơi thường xuyên; để đi đến một số nơi thường xuyên. Nhóm CEO sửa sang cùng một quán ăn trưa thứ sáu hàng tuần để bàn về chiến lược kinh doanh .. Xem thêm: sửa sửa sang chỗ nào đó
để chuyển mình đến chỗ nào đó. Tôi sẽ sửa chữaphòng chốngcủa mình cho đến khi cuộc khủng hoảng kết thúc. Cô ấy vừa sửa chữa đến một nơi an toàn trong suốt cơn bão .. Xem thêm: đất điểm, sửa chữa sửa chữa để
v. Để di chuyển bản thân đến một nơi nào đó; đi đâu đó: Các luật sư sửa sangphòng chốngthẩm phán để thảo luận thêm.
. Xem thêm: sửa chữa. Xem thêm:
An repair to (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with repair to (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ repair to (some place)