give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business.
trước thuê từ (một)
1. Để chiếm tài sản của một người hoặc công ty khác để đổi lấy một số tiền, thường được ấn định theo hợp cùng và được trả trong khoảng thời (gian) gian đều đặn. Tôi quá mệt mỏi với chuyện thuê từ những chủ nhà cho thuê và môi giới tham lam. Tôi được một gia (nhà) đình cho thuê nhà khi tui làm chuyện ở Nhật Bản trong năm tới. Để có được quyền sử dụng một cái gì đó thuộc về một người hoặc công ty khác để đổi lại một số tiền. Chúng tui sẽ thuê xe đạp từ cửa hàng bên cạnh ký túc xá của chúng tui và đưa chúng đi quanh thành phố vào ngày mai. Một nghệ sĩ đất phương đang thuê một số bất gianphòng chốngthu của tui vào lúc này .. Xem thêm: thuê
thuê thứ gì đó của ai đó
để trả trước cho ai đó để sử dụng thứ gì đó. Chúng tui thuê một chiếc xe nhỏ từ một trong những công ty cho thuê. Họ thuê một căn nhà từ một nhà môi giới đất phương .. Xem thêm: thuê nhà. Xem thêm:
An rent from (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rent from (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rent from (one)