Nghĩa là gì:
prescription
prescription /pris'kripʃn/- danh từ
- sự ra lệnh, sự truyền lệnh, sự sai khiến
- (y học) sự cho đơn; đơn thuốc
- (nghĩa bóng) phong tục tập quán lâu đời được viện ra (để biện minh cho cái gì)
refill a prescription Thành ngữ, tục ngữ
đơn thuốc nạp trước (của một người)
1. Điền và bán một liều lượng khác hoặc tập hợp các liều lượng thuốc theo chỉ định của bác sĩ. Vì sức mạnh của thuốc, tui phải có mặt trực tiếp với giấy tờ tùy thân mỗi khi họ nạp đầy đơn thuốc cho tôi. Chúng tui chỉ có thể nạp đơn thuốc của bạn hai lần. Sau đó, bạn sẽ cần một đơn thuốc mới từ bác sĩ. Đến hoặc liên hệ với hiệu thuốc để mua một liều hoặc bộ liều khác của thuốc theo chỉ định của bác sĩ. Bạn có phiền nếu chúng ta ghé qua hiệu thuốc trên đường về nhà không? Tôi cần nạp đầy đơn thuốc của mình trước khi quên. Tôi vừa thử nạp lại đơn thuốc một lần nữa nhưng dược sĩ nói rằng họ bất thể làm quá hai lần. theo chỉ định của bác sĩ. Hiệu thuốc vừa từ chối tái nạp đơn thuốc của tui vì thuốc vừa hết hạn. Nếu bạn muốn nhà thuốc nạp lại đơn thuốc của bạn, chỉ cần cung cấp cho họ số đơn thuốc qua điện thoại .. Xem thêm: đơn thuốc, nạp tiền. Xem thêm:
An refill a prescription idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with refill a prescription, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ refill a prescription