quit (some place) Thành ngữ, tục ngữ
bỏ (một số nơi)
Để khởi hành từ một nơi nào đó. Nếu bạn nghĩ rằng bạn có thể rời khỏi thị trấn này và thoát khỏi các khoản nợ của mình, bạn sẽ có một suy nghĩ khác. Tôi vừa có đủ sự hỗn xược của bạn rồi - Tôi sẽ rời khỏi nơi này cho tốt !. Xem thêm: bỏ bỏ một nơi
để rời một nơi. Vào mùa thu, Melinda rời Paris và đi du lịch về phía nam để có khí sau ấm hơn .. Xem thêm: đất điểm, bỏ việc. Xem thêm:
An quit (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with quit (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ quit (some place)