quit (one's) bellyaching Thành ngữ, tục ngữ
từ bỏ (một) người trong bụng
Để ngừng dằn vặt hoặc phàn nàn. Thường được nói như một mệnh lệnh. A: "Nhưng tui không thích bông cải xanh!" B: "Cứ bỏ bụng và ăn đi!" Nếu bọn trẻ bất bỏ bụng sớm, tui sẽ anchorage chiếc xe này và đưa chúng tui về nhà ngay .. Xem thêm: đau bụng, bỏ. Xem thêm:
An quit (one's) bellyaching idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with quit (one's) bellyaching, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ quit (one's) bellyaching