Nghĩa là gì:
bell-ringer
bell-ringer /'bel,riɳə/- danh từ
- người kéo chuông (ở nhà thờ)
put through the ringer Thành ngữ, tục ngữ
a dead ringer
a very close likeness, like a twin Chad is a dead ringer for Mel Gibson. They look like twins.
dead ringer
(See a dead ringer)
put through the wringer
cause a lot of stress He really put his wife through the wringer when he asked her for a divorce.
through the wringer
experienced a lot of personal problems Hey, I'm tough. I've been through the wringer a few times.
put sb through the wringer
Idiom(s): put sb through the wringer
Theme: DIFFICULTY
to give someone a difficult time. (Informal.)
• They are really putting me through the wringer at school.
• The boss put Bob through the wringer over this contract.
dead ringer|dead|ringer
n. phr. A person who strongly resembles someone else. Charlie is a dead ringer for his uncle. đưa (ai đó hoặc thứ gì đó) qua chuông
Để buộc ai đó hoặc điều gì đó phải chịu sự đối xử hoặc chỉ trích khắc nghiệt. Thường dùng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Sau nhiều năm sử dụng nghiêm ngặt, tui đã thực sự đưa chiếc xe tải cũ này qua chuông. Chà, tui rất vui vì cuộc thẩm vấn vừa kết thúc — họ đưa tui qua máy rung .. Xem thêm: put, ringer, qua put through the ringer
Phải chịu sự la mắng hoặc trừng phạt nghiêm khắc. Trước chu kỳ anchorage của máy giặt, nước thừa được vắt ra khỏi đồ giặt bằng tay bằng vắt được gắn trên máy giặt kiểu cánh khuấy hoặc bồn rửa. Thiết bị này bao gồm hai xi lanh đặt gần nhau và anchorage bằng tay quay. Được đưa qua cái vắt có thể là khó khăn đối với quần áo mỏng manh, và được đưa qua cái vắt ẩn dụ như bị sếp của bạn nhai, cũng bất vui lắm .. Xem thêm: put, ringer, through. Xem thêm:
An put through the ringer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with put through the ringer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ put through the ringer