Nghĩa là gì:
basket
basket /'bɑ:skit/- danh từ
- cái rổ, cái giỏ, cái thúng
- fish basket: giỏ đựng cá
- a basket of eggs: một rổ trứng
- tay cầm của roi song; roi song; roi mây
- (định ngữ) hình rổ, hình giỏ
- (định ngữ) bằng song, bằng mây
- like a basket of chips
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (đùa cợt) rất có duyên, rất dễ thương
- the pick of the basket
- những phần tử ưu tú; cái chọn lọc nhất, cái ngon nhất, cái ngon lành nhất
- ngoại động từ
- bỏ vào rổ, bỏ vào giỏ, bỏ vào thùng
put all (one's) eggs in one basket Thành ngữ, tục ngữ
a basket case
a person who is very nervous, in bad shape If Gloria has one more crisis, she'll be a basket case.
all your eggs in one basket
depending on one plan or one investment, hedge your bets If you invest all your money in one hotel, you'll have all your eggs in one basket.
basket case
(See a basket case)
breadbasket
stomach, belly The ball hit him just below his chest - right in the breadbasket.
don't put all your eggs in one basket
do not invest all the money in one company Balance your investments. Don't put all your eggs in one basket.
go to hell in a handbasket
go to hell feeling peaceful or unconcerned, ignorance is bliss We don't get involved in issues. We're wasting our lives and going to hell in a handbasket!
basket
a euphemism for a bastard
put all one's eggs in one basket
Idiom(s): put all one's eggs in one basket
Theme: RISK
to risk everything at once. (Often negative.)
• Don't put all your eggs in one basket. Then everything won't be lost if there is a catastrophe.
• John only applied to the one college he wanted to go to. He put all his eggs in one basket.
go to hell in a hand-basket
Idiom(s): go to hell in a hand-basket
Theme: RUIN
to become totally worthless; to go to (hell). (Informal. Use hell with caution. Not used as a command.)
• The whole country is going to hell in a hand-basket.
• Look at my lawn—full of weeds. It's going to hell in a hand-basket.
Put all your eggs in one basket
Risk everything by relying on one plan (by putting all one's money in one business).
Hell in a Handbasket
Deteriorating and headed for complete disaster.
Don't put all your eggs in one basket.
Spread your risks widely and wisely.
basket case|basket|case
n., slang, also informal 1. A person who has had both arms and both legs cut off as a result of war or other misfortune. 2. A helpless person who is unable to take care of himself, as if carted around in a basket by others. Stop drinking, or else you'll wind up a basket case!
put all one's eggs in one basket|basket|egg|eggs|p
v. phr. To place all your efforts, interests, or hopes in a single person or thing. Going steady in high school is putting all your eggs in one basket too soon. To buy stock in a single company is to put all your eggs in one basket. He has decided to specialize in lathe work, although he knows it is risky to put all his eggs in one basket.
handbasket
handbasket
to hell in a handbasket
Slang, Old-fashioned to one's doom đặt tất cả (của một người) trứng vào một giỏ
Để đầu tư, cống hiến hoặc cam kết tất cả năng lượng hoặc nguồn lực của mình vào một dự án, thời cơ hoặc mục tiêu duy nhất, thường có nguy cơ mất tất cả trong trường hợp điều đó bất thành công hoặc bất đi đến kết quả. Cô ấy vừa đặt tất cả trứng của mình vào một giỏ với thương vụ sáp nhập này. Nếu nó bất thành công, tui nghi ngờ công ty của cô ấy có thể còn tại được. Tôi vừa nộp đơn vào một số trường cao đẳng vì vậy tui đã bất để tất cả trứng của mình vào một giỏ .. Xem thêm: all, basket, egg, one, put put all addition one bassinet in a bassinet
Hình. để làm cho tất cả thứ chỉ phụ thuộc vào một thứ; để đặt tất cả các nguồn lực của một người vào một nơi, tài khoản, v.v. (Nếu bỏ giỏ, tất cả sẽ mất.) Đừng đầu tư tất cả trước của bạn vào một công ty. Đừng bao giờ bỏ tất cả trứng vào một giỏ. Tôi khuyên bạn nên (nhiều) đa dạng hóa và bất nên bỏ tất cả trứng vào một giỏ .. Xem thêm: tất cả, giỏ, trứng, một, đặt bỏ tất cả trứng vào một giỏ
Rủi ro tất cả tài nguyên của một người vào một mạo hiểm đơn lẻ, như trong Ngài vừa cảnh báo Peter về chuyện đầu tư nhiều vào một cổ phiếu duy nhất; nó vừa đặt tất cả trứng của mình vào một giỏ. Câu tục ngữ này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1710, vừa thay thế phần lớn sự tin tưởng cũ hơn nhiều so với chuyện giao tất cả hàng hóa của một người vào một con tàu. Mark Twain vừa nói về nó trong Pudd'nhead Wilson (1894): "Kẻ ngu ngốc nói," Đừng bỏ tất cả trứng vào một giỏ "... nhưng người khôn ngoan nói," Hãy bỏ tất cả trứng của bạn vào một giỏ, và xem nó rổ!'" . Xem thêm: tất cả, rổ, quả trứng, một quả, đặt bỏ tất cả trứng vào một rổ
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn đặt tất cả trứng vào một rổ, bạn vừa dồn tất cả nỗ lực hoặc nguồn lực của mình vào một quá trình hành động và sẽ bất thể làm bất cứ điều gì khác nếu điều này bất thành công. Bạn có thể cho rằng đây là một chiến lược mạo hiểm, đặt tất cả trứng vào một giỏ; nếu công ty phá sản, bạn sẽ mất chuyện làm, trước tiết kiệm và tất cả thứ. Đừng bỏ trứng vào một giỏ; chăm chỉ học tập ở trường và luôn ghi nhớ một công chuyện thay thế. Lưu ý: Đôi khi, người ta đặt các từ khác trước trứng và rổ để thể hiện một tình huống cụ thể mà họ đang nói đến. Đừng bao giờ đặt tất cả các quả trứng đầu tư của bạn vào một giỏ. Các nước này vừa đưa những quả trứng phát triển của họ vào giỏ du lịch, chi hàng triệu đô la từ công quỹ để xây dựng các loại cơ sở vật chất mà khách du lịch nước ngoài yêu cầu .. Xem thêm: all, basket, egg, one, put put all your egg vào một mối quan hệ
mạo hiểm tất cả trước bạc, công sức, v.v. của bạn vào một việc, để nếu bất thành công, bạn bất còn thời cơ nào khác: Tốt hơn là nên đầu tư một số trước nhỏ vào một số doanh nghề hơn là bỏ tất cả trứng của bạn vào một giỏ .. Xem thêm: all, basket, egg, one, put put
/ accept all (one) egg in one bassinet Không chính thức Để mạo hiểm tất cả thứ trong một lần mạo hiểm. đặt
/ đặt thẻ của (một người) lên bàn Để tiết lộ thẳng thắn và rõ ràng, về động cơ hoặc ý định của một người. đặt
/ set (của người) nhà Để tổ chức công chuyện của một người theo cách hợp lý và hợp lý. bỏ tất cả trứng vào một giỏ
Đánh liều tất cả nguồn lực của mình vào một công chuyện duy nhất . Người ta có thể nghĩ rằng câu tục ngữ này thực sự rất cũ, nhưng ý tưởng tương tự vừa từng được sử dụng là tin tưởng tất cả hàng hóa của một người vào một con tàu, điều này vừa có từ nhiều thế kỷ trước. “Đặt tất cả trứng của một người vào cùng một giỏ,” do đó dẫn đến rủi ro rằng giỏ sẽ bị rơi và tất cả trứng sẽ vỡ, lần đầu tiên chỉ được nêu vào năm 1710, trong Tiểu luận đạo đức về Châm ngôn của Samuel Palmer. Mark Twain vừa mâu thuẫn với ý kiến trong Pudd’nhead Wilson (1894): “Kẻ ngốc nói,“ Không phải bỏ tất cả trứng vào một giỏ ”- đó là một cách nói,“ Hãy phân tán trước bạc và sự chú ý của bạn ”; nhưng nhà thông thái nói: “Hãy bỏ tất cả trứng vào một giỏ, và XEM GIỎ ĐÓ.”. Xem thêm: tất cả, giỏ, trứng, một, đặt. Xem thêm: