Nghĩa là gì:
preaches
preach /pri:tʃ/- danh từ
- (thông tục) sự thuyết, sự thuyết giáo
- động từ
- giảng, thuyết, khuyên răn
- to preach down
- gièm pha (chỉ trích, bôi xấu) (ai, cái gì) trong lúc nói (thuyết giáo)
- to preach up
- ca tụng (tán tụng, tâng bốc) (ai, cái gì) trong lúc nói (thuyết giáo)
practice what (one) preaches Thành ngữ, tục ngữ
thực hành những gì (một) giảng
Để làm những điều hoặc cư xử theo cách mà một người khuyên, ra lệnh hoặc tán thành. Cha mẹ tui luôn bảo chúng tui phải tôn trọng lẫn nhau và bất được cãi vã, và họ thực sự thực hành những gì họ vừa giảng. Nếu bạn định nói với nhân viên của mình bất phải chịu những chi phí quá mức, bất cần thiết, thì bạn vừa thực hành tốt hơn những gì bạn giảng .. Xem thêm: thực hành, giảng, điều gì Thực hành những gì bạn giảng.
Cung cấp. Lời sáo rỗng Bản thân bạn nên làm những điều bạn khuyên người khác làm. Bố luôn nói với chúng tui rằng chúng tui chỉ nên xem tivi một giờ mỗi ngày, nhưng chúng tui đều biết bố bất thực hành những gì bố vừa giảng .. Xem thêm: thực hành, giảng, những gì thực hành những gì bạn giảng
Hãy cư xử như bạn sẽ có những người khác cư xử, như trong Bạn liên tục bảo chúng tui phải dọn dẹp, nhưng tui ước bạn thực hành những gì bạn giảng. Thành ngữ này diễn tả một ý tưởng cổ xưa nhưng chỉ xuất hiện ở dạng chính xác này vào năm 1678. Cũng hãy xem làm như tui nói. . Xem thêm: thực hành, giảng, những gì thực hành những gì bạn giảng
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn thực hành những gì bạn giảng, bạn hành xử theo cách mà bạn khuyến khích người khác cư xử. Lưu ý: Động từ `` convenance '' được đánh vần là `` convenance '' trong tiếng Anh Mỹ. Anh thực hành những gì mình giảng, quan tâm đến các giá trị đạo đức hơn là trước bạc. Tôi phải thể hiện tiềm năng lãnh đạo và thực hành những gì tui đang giảng. Lưu ý: Đôi khi tất cả người thay đổi biểu hiện này. Đức Giám mục cho biết chính phủ vừa làm cho người dân thất vọng nặng nề: họ giảng yêu nhưng thực hành ghét .. Xem thêm: thực hành, giảng, những gì thực hành những gì bạn giảng
làm những gì bạn khuyên người khác làm .. Xem cũng: thực hành, giảng, điều gì ˌpractise what you ˈpreach
(nói) sống hoặc hành động theo cách bạn khuyên người khác sống hoặc hành động: Anh ấy luôn bảo tui ăn kiêng, nhưng anh ấy bất thực hành những gì ông ấy giảng. Anh ấy cũng nên phải giảm cân !. Xem thêm: thực hành, giảng, những gì thực hành những gì bạn giảng
Hãy làm như bạn sẽ có những người khác làm. Ý tưởng này là một ý tưởng cổ xưa, được thể hiện dưới hình thức hơi khác trong Kinh thánh (Ma-thi-ơ 23: 3): “Họ nói và bất làm” (Phiên bản King James; Phiên bản Tiêu chuẩn sửa đổi vừa đổi thành “họ rao giảng nhưng bất thực hành”) . Thường xuyên lặp đi lặp lại trong nhiều thế kỷ, nó xuất hiện trong Cửa hàng tò mò cũ của Dickens (1840): “Những kẻ chia rẽ bất phải lúc nào cũng thực hành những gì họ rao giảng.” Xem cũng làm như tui nói .. Xem thêm: thực hành, giảng, những gì. Xem thêm:
An practice what (one) preaches idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with practice what (one) preaches, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ practice what (one) preaches