plus ça change (plus c'est la même chose) Thành ngữ, tục ngữ
additional ça change (plus c'est la même vừa chọn)
Từ tiếng Pháp, có nghĩa là "càng nhiều thứ thay đổi, chúng càng giữ nguyên." Trong tiếng Anh, cụm từ này được sử dụng để chỉ các vấn đề hoặc tình huống xấu vẫn bất thay đổi, ngay cả khi tất cả người hoặc những thứ liên quan đến chúng khác nhau. Chúng tui chuyển đến một vănphòng chốngmới lạ mắt và các máy chủ vẫn liên tục gặp sự cố. Cộng với thay đổi ça, cộng với c'est la même vừa chọn. Cộng với sự thay đổi ça, hả? Ngay cả với cái gọi là nhà không địch của người đàn ông làm chuyện tại chức, nó vẫn là tầng lớp giàu có được giảm thuế .. Xem thêm: ca, change, la, meme, additional additional ça ˈchange (, additional c'est la même ˈchose)
/% plu: s & "SQ ~ nZ; American English" VẬY: ~ Z / (từ tiếng Pháp, nói rằng) một số điều bất bao giờ thực sự thay đổi, mặc dù các rõ hơn như thời (gian) gian và những người liên quan có thể khác nhau : Mặc dù đảm bảo rằng cuộc thi năm nay sẽ chào đón những tài năng mới và những ý tưởng mới, nhưng bất ai trong số những người mới lọt vào vòng chung kết. Cộng với sự thay đổi ... Xem thêm:
An plus ça change (plus c'est la même chose) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plus ça change (plus c'est la même chose), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plus ça change (plus c'est la même chose)