Nghĩa là gì:
depths
depth /depθ/- danh từ
- chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày
- the depth of a river: chiều sâu của con sông
- a well five meters in depth: giếng sâu năm mét
- atmospheric depth: độ dày của quyển khí
- (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ
- a man of great depth: người có trình độ hiểu biết sâu
- to be out of one's depth: (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết
- to be beyond one's depth: quá khả năng, quá sức mình
- chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng
- in the depth of one's hear: trong thâm tâm, tận đáy lòng
- in the depth(s) of winter: giữa mùa đông
- in the depths of depair: trong cơn tuyệt vọng
- a cry from the depths: tiếng kêu từ đáy lòng
plumb the depths Thành ngữ, tục ngữ
tìm hiểu sâu (của điều gì đó)
Để trải nghiệm, hiểu, khám phá hoặc thể hiện điều gì đó một cách rõ hơn rõ ràng hoặc ở mức độ cao nhất. Những sĩ quan dũng cảm này vừa thấm nhuần chiều sâu của chủ nghĩa anh hùng mỗi ngày mà họ bước chân trên đường phố của chúng ta. Nghiên cứu mới này nhằm tìm hiểu sâu về mối quan hệ giữa tâm trạng và sự thèm ăn của một người. Tôi vừa chìm sâu vào hố sâu của sự đau buồn và tuyệt cú cú vọng trong nhiều năm sau cái chết của con trai tôi. Hy vọng của tui là bây giờ tui có thể giúp đỡ những người khác đang gặp khó khăn trong những tình huống tương tự .. Xem thêm: sâu, kìm dìm sâu
1. Nếu hành vi của một ai đó giảm sâu, đó là điều không cùng tồi tệ. Tội ác này vừa nhấn chìm chính vực thẳm mà tinh thần con người có thể chìm xuống.
2. Nếu bạn tìm hiểu sâu về điều gì đó, bạn sẽ tìm ra tất cả thứ có thể về nó. Anh ấy bất cắt bỏ chiều sâu của một văn bản theo cách của những người cùng thời (gian) với anh ấy. Chúng ta bất bao giờ có thể trả toàn tìm được sâu của không thức.
3. Nếu ai đó chìm sâu vào một tình huống hoặc cảm xúc khó chịu hoặc khó khăn, họ sẽ trải qua nó ở một mức độ cực kỳ nghiêm trọng. Họ thường xuyên đắm mình trong hố sâu của sự cô đơn, tủi nhục và tuyệt cú cú vọng. Lưu ý: Các biểu hiện trên liên quan đến chuyện đi thuyền trong thời (gian) gian trước đây. Khi một con tàu ở vùng nước nông, một trong các thủy thủ sẽ tìm hiểu độ sâu của nước bằng cách thả một miếng chì vào một sợi dây, gọi là `` dây dọi '', qua mạn tàu. . Xem thêm: sâu, dìm kìm sâu
1 đạt đến cực điểm của sự xấu xa hay bất hạnh. 2 tìm hiểu những khía cạnh tối nghĩa hoặc bí mật (an ninh) nhất của một thứ gì đó .. Xem thêm: độ sâu, cái dìm tìm cái sâu, để
đi đến hết cùng của cái gì đó. Thuật ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa đen kể từ nửa đầu những năm 1500 để đo độ sâu của một vùng nước, sử dụng một đường thẳng có trọng số bằng một quả cầu chì hoặc dây dọi. Việc sử dụng nghĩa bóng của nó xuất hiện sau đó vài thập kỷ và vừa tồn tại sau cái chết của nghĩa đen, nhường chỗ cho các phương tiện đo lường phức tạp hơn. E. W. Gregory vừa sử dụng nó trong The Furniture Collector (1916): “. . . tham gia (nhà) vào chuyện cố gắng tìm ra độ sâu của sự trùng lặp mà những người buôn bán có thể sa vào trong chuyện làm giả đồ nội thất cũ. ”. Xem thêm: dây dọi. Xem thêm:
An plumb the depths idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plumb the depths, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ plumb the depths