(từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi)
to put one's hand to the plough
bắt tay vào việc
ngoại động từ
cày (một thửa ruộng, một luống cày)
xới (một đường)
rẽ (sóng) (tàu...)
chau, cau (mày)
to plough one's brows: chau mày
(từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi)
to be ploughed; to get ploughed: bị đánh trượt
đi khó nhọc, lặn lội
to plough one's way through the mud: lặn lội qua bâi đất bùn
nội động từ
cày
((thường) + on) rẽ sóng đi
the ship ploughs: con tàu rẽ sóng đi
((thường) + through) lặn lội, cày (nghĩa bóng)
to plough through the mud: lặn lội qua bãi bùn
to plough through a book: cày một quyển sách
to plough back
cày lấp (cỏ để bón đất)
(nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh)
to plough down
cày vùi (rễ, cỏ dại)
to plough out (up)
cày bật (rễ, cỏ dại)
to plough a lonely furrow
(nghĩa bóng) làm đơn độc một mình
to plough the sand(s)
lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát
ploughs Thành ngữ, tục ngữ
Beat swords into ploughshares
If people beat swords into ploughshares, they spend money on humanitarian purposes rather than weapons. (The American English spelling is 'plowshares')
An ploughs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ploughs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ploughs