pinko (commie) Thành ngữ, tục ngữ
pinko (commie)
1. danh từ Một thuật ngữ xúc phạm người có quan điểm hoặc niềm tin chính trị tự do, xã hội chủ nghĩa hoặc cộng sản. Chú tui đã bị gán đánh giá là một kẻ tiểu nhân cả đời vì cố gắng cải thiện quyền của người lao động trong khu vực của mình. Vì vậy, bạn muốn chính phủ cung cấp cho tất cả người nhà ở miễn phí, chăm nom sức khỏe miễn phí và thực phẩm miễn phí? Bạn là gì, một số loại commie pinko? 2. tính từ Có quan điểm hoặc niềm tin chính trị rất tự do, xã hội chủ nghĩa hoặc cộng sản. Chính những người theo chủ nghĩa tự do hồng hào như bạn đang tăng thuế của chúng tôi! Anh rể pinko commie của tui nghĩ bất cứ ai kiếm lợi cho mình vốn dĩ rất tham lam .. Xem thêm: pinko pinko
1. N. một người cộng sản. (Phổ biến trong những năm 1950.) Ra khỏi đây, bạn hồng hào!
2. mod. có khuynh hướng cộng sản; theo cách của một người cộng sản. Đưa tên khốn cùng đó ra khỏi đây! . Xem thêm:
An pinko (commie) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pinko (commie), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pinko (commie)