pink slipped Thành ngữ, tục ngữ
pink-slip
Bị chấm dứt hợp cùng lao động. Một nửa công ty đang bị ban lãnh đạo cấp trên đánh trượt trong một biện pháp tuyệt cú vọng để cứu hoạt động kinh doanh. Tôi vừa phát hiện ra mình bị trượt hồng vào cuối tháng. Bị sa thải; bị sa thải khỏi chuyện làm. Tôi đoán là tui đã làm được. Tôi bị trượt hồng. . Xem thêm:
An pink slipped idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pink slipped, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pink slipped