pick up after (someone or oneself) Thành ngữ, tục ngữ
nhặt sau (ai đó hoặc bản thân)
Để thu dọn và loại bỏ đống lộn xộn mà ai đó hoặc chính mình vừa để lại. Bạn thực sự nên phải chuẩn bị cho mình nếu bạn định sử dụng xưởng của tôi. Tôi chán ngấy chuyện phải theo đuổi bọn trẻ. Chúng cần bắt đầu cất đồ chơi của mình vào ban đêm !. Xem thêm: sau, nhặt, nhặt nhặt sau ai đó hoặc thứ gì đó
để dọn dẹp sau ai đó hoặc một nhóm. Tôi từ chối đón sau bạn suốt thời (gian) gian qua. Tôi từ chối đón sau khi bạn om sòm của bạn .. Xem thêm: sau khi, nhặt, nhặt. Xem thêm:
An pick up after (someone or oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pick up after (someone or oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pick up after (someone or oneself)