Nghĩa là gì:
anchorage-dues
anchorage-dues /'æɳkəridʤ'dju:z/- danh từ
- thuế đậu tàu, thuế thả neo
pay (one's) dues Thành ngữ, tục ngữ
pay your dues
work hard and learn, be loyal for years In the sport of rodeo, you have to pay your dues to get respect.
pay one's dues
Idiom(s): pay one's dues
Theme: ACHIEVEMENT
to have earned one's right to something through hard work or suffering. (Informal.)
• He worked hard to get to where he is today. He paid his dues and did what he was told.
• I have every right to be here. I paid my dues!
trả phí (của một người)
1. Theo nghĩa đen, trả các khoản phí cần thiết để gia (nhà) nhập hoặc ở lại một tổ chức. Nếu bạn bất thanh toán hội phí hàng tháng, họ sẽ hủy bỏ tư cách thành viên của bạn mà bất cần thông báo trước. Nói cách khác, để làm chuyện chăm chỉ, đạt được các kỹ năng hoặc kinh nghiệm cần thiết, hoặc chịu đựng gian khổ (để có được vị trí, quyền hạn, sự tôn trọng của người khác, v.v.). Tôi vừa trả trước công làm chuyện tại nhà kho trong 10 năm trước khi nhận công chuyện này tại trụ sở chính. Để chấp hành bản án được đưa ra cho một người khi bị kết tội. Anh ta vừa trả giá trước pháp luật, vì vậy anh ta sẽ bất phải đối mặt với bất kỳ hình phạt nào nữa cho những tội ác trong quá khứ của mình. A: "Chúng tui không thể thuê lại bạn — bạn là tội phạm!" B: "Này, tui đã ngồi tù gần 15 năm rồi. Tôi vừa trả xong án phí rồi!". Xem thêm: đến hạn, thanh toán thanh toán hội phí
1. Lít để trả các khoản phí cần thiết để thuộc về một tổ chức. Nếu bạn chưa đóng hội phí, bạn bất thể đến câu lạc bộ dã ngoại. Có bao nhiêu người vừa trả hội phí của họ?
2. Hình. Để đạt được quyền của một người đối với một cái gì đó thông qua làm chuyện chăm chỉ hoặc đau khổ. Anh ấy vừa làm chuyện chăm chỉ để có được vị trí như ngày hôm nay. Anh ấy vừa trả hội phí của mình và làm những gì anh ấy được bảo. Tôi có tất cả quyền ở đây. Tôi vừa trả phí của tôi!. Xem thêm: đến hạn, trả trả phí của một người
Kiếm được thứ gì đó nhờ làm chuyện chăm chỉ, kinh nghiệm lâu năm hoặc chịu đựng. Ví dụ, cô ấy vừa trả thù lao của mình trong các buổi biểu diễn ở thị trấn nhỏ trước khi cuối cùng cô ấy nhận được một phần Broadway. Biểu thức này chuyển chi phí của chuyện trở thành một thành viên được trả lương trong một tổ chức thành chi phí của chuyện đạt được kinh nghiệm trong nỗ lực. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: đến hạn, trả pay one’s ante
verbXem trả phí của một người cho xã hội. Xem thêm: đến hạn, pay pay one’s ante
tv. để phục vụ một thời (gian) gian trong một vai trò quan trọng. (xem thêm thanh toán phí của một người (cho xã hội).) Tôi vừa có một thời (gian) gian làm nghề xe buýt, vì vậy tui đã đóng phí của mình trong công chuyện phục vụ. . Xem thêm: đến hạn, trả trả phí (của một người)
Để kiếm được một quyền hoặc vị trí nhất định nhờ làm chuyện chăm chỉ, kinh nghiệm lâu năm hoặc chịu đựng: Cô ấy vừa đóng phí ở các rạp chiếu phim ở thị trấn nhỏ trước khi được nhận vai một vở kịch Broadway .. Xem thêm: đến hạn, trả vừa trả hội phí của một người
Đã trả thành nghĩa vụ của một người; có được kinh nghiệm một cách khó khăn. Một chút tiếng lóng của Mỹ giữa thế kỷ 20 này vừa được các nhạc sĩ nhạc applesauce chấp nhận, mặc dù nó bất bắt nguồn từ họ. Nó chuyển chi phí trở thành một thành viên được trả lương thành chi phí để đạt được kiến thức chuyên môn trong một số lĩnh vực. Nat Hentoff vừa định nghĩa thuật ngữ này trong Applesauce Life (1962): “‘ Paying ante ’là thuật ngữ của một nhạc sĩ nhạc applesauce trong nhiều năm học hỏi và tìm kiếm âm thanh và phong cách riêng lẻ trong khi trước trả ít và bất đều đặn”. Tuy nhiên, biểu thức vừa được in trong một ngữ cảnh bay âm nhạc vào năm 1943 .. Xem thêm: đến hạn, vừa trả. Xem thêm:
An pay (one's) dues idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pay (one's) dues, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pay (one's) dues