parlay (something) into (something else) Thành ngữ, tục ngữ
parlay (something) into (something else)
Để sử dụng chất lượng, nội dung hoặc đặc điểm cụ thể tốt hoặc có chiến lược đến mức nó trở thành thứ thậm chí còn có giá trị hơn. Anh ta vừa có thể đẩy mạnh báo chí tiêu cực chống lại đối thủ cạnh tranh của mình thành một chiến dịch quảng cáo thành công, kết quả là mang lại cho anh ta một sự thúc đẩy lớn trong kinh doanh. Khi còn là một sinh viên thực tập, tui đã ghép các kỹ năng công nghệ của mình vào một công chuyện bán thời (gian) gian giám sát chuyện sản xuất sách điện hi sinh của nhà xuất bản .. Xem thêm: parlay parlay article into article
Hình. để khai thác một tài sản theo cách để tăng giá trị của nó lên một số lượng cao hơn. Cô ấy đang cố gắng chuyển công chuyện tạm thời (gian) của mình thành một vị trí toàn thời (gian) gian. Alice chia tài sản thừa kế của mình thành một tài sản nhỏ bằng cách đầu tư vào thị trường chứng khoán .. Xem thêm: parlay parlay into
v. Làm chuyện với hoặc thao túng một số phẩm chất để biến nó thành một thứ gì đó có giá trị: Cô ấy đánh giá cao tiềm năng của mình để khiến tất cả người cảm giác thoải mái trong một sự nghề thành công với tư cách là một nhà trị liệu. Chính trị gia (nhà) đã có thể biến những lời phàn nàn của người dân thành một chiến lược tranh cử thành công.
. Xem thêm: đánh lô xiên. Xem thêm:
An parlay (something) into (something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with parlay (something) into (something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ parlay (something) into (something else)