Nghĩa là gì:
challenged
challenge /'tʃælindʤ/- danh từ
- (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác)
- sự thách thức
- to issue (send) a challenge: thách, thách thức
- to take up (accept) a challenge: nhận lời thách thức
- (pháp lý) sự không thừa nhận
- hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu
- ngoại động từ
- (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác)
- thách, thách thức
- to challenge someone to a duel: thách ai đấu kiếm
- đòi hỏi, yêu cầu
- to challenge attention: đòi hỏi sự chú ý
parentally challenged Thành ngữ, tục ngữ
thách thức của cha mẹ
Được sinh ra từ những bậc cha mẹ bất yêu thương. (Tiếng lóng giả chính trị được sử dụng để làm ra (tạo) hiệu ứng hài hước.) A: "Có đúng là Sean bị thách thức về mặt cha mẹ không?" B: "Không, tui khá chắc chắn rằng bố mẹ anh ấy vừa kết hôn trước khi anh ấy được sinh ra.". Xem thêm: bị thách thức. Xem thêm:
An parentally challenged idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with parentally challenged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ parentally challenged